Home / Liên hệ / ai thay nguyễn xuân anh Ai Thay Nguyễn Xuân Anh 09/10/2021 Mã ngoại tệ Tên nước ngoài tệ Tỷ giá mua Tỷ giá bán tiền mặt chuyển khoản Chuyển khoản USD ĐÔ LA MỸ 23,090.00 23,110.00 23,260.00 AUD ĐÔ LA ÚC 16,538.00 16,646.00 17,020.00 CAD ĐÔ CANADA 17,380.00 17,485.00 17,806.00 CHF FRANCE THỤY SĨ - 25,165.00 - DKK KRONE ĐAN MẠCH - - - EUR EURO 27,070.00 27,179.00 27,678.00 GBP BẢNG ANH - 30,246.00 - HKD ĐÔ HONGKONG - 2,963.00 - INR RUPI ẤN ĐỘ - - - JPY YÊN NHẬT 218.44 219.54 223.57 KRW WON HÀN QUỐC - - - KWD KUWAITI DINAR - - - MYR RINGGIT MÃ LAY - - - NOK KRONE mãng cầu UY - - - RUB RÚP NGA - - - SAR SAUDI RIAL - - - SEK KRONE THỤY ĐIỂN - - - SGD ĐÔ SINGAPORE 16,927.00 17,038.00 17,350.00 THB BẠT THÁI LAN - 761.00 - giá chỉ vàng hôm nay sở hữu vào bán ra SJC hồ chí minh 1-10L 56,500 57,200 SJC thủ đô hà nội 56,500 57,220 DOJI sài gòn 56,600 57,890 DOJI hà nội 56,600 57,700 PNJ hồ chí minh 56,800 57,600 PNJ tp. Hà nội 56,800 57,700 Phú Qúy SJC 56,650 57,650 Bảo Tín Minh Châu 56,900 57,520 mi Hồng 56,950 57,250 ngân hàng eximbank 56,350 56,800 ngân hàng á châu acb 56,400 57,000 SCB 56,650 57,250 TPBANK GOLD 56,600 57,700 Cập nhật thời gian thực 24/24 Tạp chí điện tử đơn vị đầu tư